Bảng giá phẩu thuật theo yêu cầu đối với bệnh nhân không sử dụng BHYT

 BẢNG GIÁ PHẨU THUẬT DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU NĂM 2019
(Phẫu thuật về trong ngày)

 
(Ban hành kèm theo quyết định số 148/QN-BVTMH ngày 25/02/2019 và thực hiện kể từ ngày 11/03/2019)
 
STT Nội dung Giá thu Ghi chú
  PHẪU THUẬT HỌNG – THANH QUẢN    
1 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê 5,600,000  
2 Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator 7,300,000  
3 Phẫu thuật cắt Amidan bằng Plasma 7,800,000  
4 Phẫu thuật nạo V.A nội soi 7,300,000  
5 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Plasma (gây mê) 7,300,000  
6 Phẫu thuật nạo V.A nội soi [+ Phẫu thuật cắt Amidan gây mê] 9,800,000  
7 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Plasma (gây mê) [+ Phẫu thuật cắt Amidan gây mê] 10,100,000  
8 Phẫu thuật cắt Amidan bằng Plasma [+ Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Plasma (gây mê)] 10,100,000  
9 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây tê/gây mê) 5,100,000  
10 Cắt phanh lưỡi [gây mê] 2,750,000  
11 Cắt phanh lưỡi [gây tê] 2,550,000  
12 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt 7,600,000  
  PHẪU THUẬT TAI ĐẦU MẶT CỔ    
13 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài 5,100,000  
14 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 3,850,000  
15 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 3,100,000  
16 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [gây mê 1 bên] 4,400,000  
17 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [gây mê 2 bên] 4,950,000  
18 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [gây tê 1 bên] 3,750,000  
19 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [gây tê 2 bên] 4,100,000  

GHI CHÚ
– Thuốc sau Phẫu thuật được cấp​

 

BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU NĂM 2019
(Ban hành kèm theo quyết định số 148/QN-BVTMH ngày 25/02/2019 và thực hiện kể từ ngày 11/03/2019)

 

STT TÊN LOẠI PT TẠM ĐÓNG CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ THEO THÔNG TƯ 02 CHI PHÍ PHẪU THUẬT THEO YÊU CẦU ĐỒNG
  PHẪU THUẬT MŨI XOANG        
1 Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi 2 4,000,000 5,200,000 9,200,000
2 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới 2 4,000,000 5,600,000 9,600,000
3 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi 2 4,000,000 5,200,000 9,200,000
4 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới [+ Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi] 2 4,000,000 6,500,000 10,500,000
5 Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc 2 4,000,000 6,100,000 10,100,000
6 Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi 2 4,000,000 4,950,000 8,950,000
7 Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm 2 4,000,000 8,400,000 12,400,000
8 Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm [+ Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng trước 1 bên] 2 4,000,000 9,200,000 13,200,000
9 Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm [+ Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng trước 2 bên] 2 4,000,000 10,300,000 14,300,000
10 Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm [+ Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng 1 bên] 2 4,000,000 9,500,000 13,500,000
11 Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm [+ Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng 2 bên] 2 4,000,000 10,900,000 14,900,000
12 Phẫu thuật nội soi mở xoang trán [+ Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm, xoang sàng 1 bên] 2 4,000,000 11,000,000 15,000,000
13 Phẫu thuật nội soi mở xoang trán [+ Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm, xoang sàng 2 bên] 2 4,000,000 12,000,000 16,000,000
14 Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm [1 bên] 1 4,000,000 13,200,000 17,200,000
15 Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm [2 bên] 1 4,000,000 15,500,000 19,500,000
16 Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu thuật Jacques) 1 4,000,000 9,800,000 13,800,000
17 Phẫu thuật nội soi mở xoang trán [ lấy u xương ] 1 4,000,000 14,100,000 18,100,000
  PHAÃU THUAÄT TAI ÑAÀU MAËT COÅ        
18 Vá nhĩ đơn thuần 2 4,000,000 7,100,000 11,100,000
19 Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi 2 4,000,000 8,200,000 12,200,000
20 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 1 4,000,000 9,950,000 13,950,000
21 Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm 1 4,000,000 9,950,000 13,950,000
22 Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con [+ Phẫu thuật tiệt căn xương chũm] 2 4,000,000 11,000,000 15,000,000
23 Mở sào bào 1 4,000,000 9,600,000 13,600,000
24 Mở sào bào – thượng nhĩ 1 4,000,000 9,600,000 13,600,000
25 Mở sào bào thượng nhĩ – vá nhĩ 1 4,000,000 10,200,000 14,200,000
26 Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con [+ Mở sào bào] 2 4,000,000 12,600,000 16,600,000
27 Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con [+ Mở sào bào – thượng nhĩ ] 1 4,000,000 12,600,000 16,600,000
  PHẪU THUẬT HỌNG THÀNH QUẢN        
28 Phẫu thuật chỉnh hình họng màn hầu lưỡi gà (UPPP) 1 4,000,000 10,800,000 14,800,000

GHI CHÚ
– Phẫu thuật kết hợp chỉ tính thêm tiền công.

 

– Phẫu thuật thêm: + Xoang bướm : 1.000.000 đồng   + Bóng sàng : 600.000 đồng  
  + Ngách trán : 800.000 đồng   + CBCG : 800.000 đồng  
  + Nạo sàng : 700.000 đồng   + Cuốn dưới : 500.000 đồng